Thiết bị mã vạch

Thiết bị mã vạch giá tốt Hồ Chí Minh

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Thứ Năm, 21 tháng 4, 2016

Máy in mã vạch Zebra ZM400

Máy in mã vạch ZM400 là loại máy in công nghiệp thuộc dòng Z của hãng Zebra, được nâng cấp RIFD để mã hóa nhãn in. Đáp ứng nhu cầu in tem mã vạch  tốc độ nhanh rõ nét và số lựợng lớn, phù hợp với các nhà máy sản xuất khu công nghiệp, công ty dệt may…Quản lý kho và hàng tồn kho hiệu quả hơn với máy in mã vạch ZM400.

Máy in công nghiệp dòng Z của Zebra bao gồm: Zebra ZM600 và Zebra ZM400
Điểm nổi bật của ZM400 độ phân giải tùy chọn lên đến 600dpi cải thiện việc duy trì, tải dữ liệu và hoạt động của máy.
Một số tính năng của máy in Zebra ZM400:

-          Phương thức in: Truyền nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt gián tiếp ( tại một thời điểm chỉ sử dụng 1 trong 2 chế độ)
-          Khung bên ngòai được thiết kế bằng kim loại để đáp ứng trong môi trường khắc nghiệt
-          Độ phân giải: ZM400 203dpi, ZM400 300dpi và ZM400 600dpi

Máy in mã vạch zebra ZT400

Máy in mã vạch ZT400

Máy in mã vạch ZT400 góp phần giữ hoạt động in ấn quan trọng của doanh nghiệp bạn vận hành hiệu quả. Được xây dựng bằng khung kim loại, cửa xếp, dòng máy in mã vạch ZT400 mang đến những tiến bộ vượt bậc trong tốc độ in, tốc độ kết nối cũng như tính năng tiên tiến khác.

 Máy in mã vạch ZT400 có các tính năng kết nối qua USB, Serial, Ethernet và kết nối Bluetooth ® cùng với khả năng RFID. Và với hệ điều hành Zebra Link-Os®, một hệ điều hành sáng tạo, bạn có thể dễ dàng tích hợp, quản lý và bảo trì các máy in từ bất cứ nơi nào trên thế giới.
Dòng máy in mã vạch ZT400 gồm:
- Máy in mã vạch Zebra ZT410: Có chiều rộng nhãn in 4 inch, ZT410 có tốc độ in lên đến 14 ips và cung cấp độ phân giải cao (600 dpi) cho các ứng dụng in ấn nhãn nhỏ.
 * Thông số kỹ thuật: 
- Phương thức in: In nhiệt gián tiếp/ trực tiếp
- Độ phân giải:  203 dpi/8 dots per mm
                       300 dpi/12 dots per mm
                       600 dpi/24 dots per mm
- Bộ nhớ:          256 MB RAM memory (4 MB User Available)
                       512 MB Flash memory (64 MB User Available)
- Chiều rộng:    4.09"/104 mm
- Tốc độ in:      14 ips/356 mm/s

Máy in mã vạch ZT420 : có chiều rộng nhãn in 6 inch và tốc độ in lên đến 12 ips.
 * Thông số kỹ thuật:
- Phương thức in: In nhiệt gián tiếp/ trực tiếp
- Độ phân giải:   203 dpi/8 dots / mm
                        300 dpi/12 dots / mm
- Bộ nhớ:           256 MB RAM memory (4 MB User Available)
                        512 MB Flash memory (64 MB User Available)
- Chiều rộng tối đa: 6.6"/168 mm
- Tốc độ tối đa:       12 ips/305 mm /s



Máy in mã vạch Zebra 140xi4

Máy in mã vạch 140Xi4 

Với tính năng in nhanh và bền bỉ, Zebra 140Xi4 tạo dựng được độ tin cậy cao cho người dùng. Máy có khả năng hoạt động bền bỉ liên tục trong suốt chu kỳ 24/7, trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Một số tính năng của 140Xi4 
-          Phương thức in: truyền nhiệt trực tiếp/ truyền nhiệt gián tiếp
-          Thiết kế khung thép
-          Xử lý: 32 bit

Máy in mã vạch Zebra 110Xi4

Máy in mã vạch Zebra 110Xi4

Máy in mã vạch zebra dòng Xi là một dòng máy in công nghiệp được ứng dụng cao trong môi trường làm việc khắc nghiệt, cung cấp chất lượng in cao và độ tin cậy vững chắc. Tăng năng suất in ấn nhờ tốc độ in và tốc độ kết nối nhanh hơn.

Dòng Xi của Zebra bao gồm: 110Xi4140Xi4, 170Xi4, 220Xi4

Máy in mã vạch 110Xi4 

Cung cấp số lượng nhãn in nhiều hơn trong thời gian ngắn hơn, 110Xi4 là một máy in mã vạch bền và đáng tin cậy có tốc độ in nhanh cho các ứng dụng yêu cầu số lượng lớn. Được thiết kế để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt nhất.

Một số tính năng của Zebra 110Xi4 :
-          Phương thức in: truyền nhiệt trực tiếp/ truyền nhiệt gián tiếp
-          Thiết kế khung thép
-          Xử lý: 32 bit

Máy in mã vạch zebra 105SL

Máy in mã vạch zebra 105SL

 Khi có nhu cầu in ấn với hiệu suất cao nhưng ngược lại, cần tiết kiệm và hoạt động bền, Máy in mã vạch zebra 105SL là sự lựa chọn phù hợp nhất. Được thiết kế trên nền tảng máy in năng suất cao của Zebra, 105SLPlus cung cấp tốc độ in ấn cao, vô số lựa chọn cho cổng kết nối, và được thiết kế hoàn toàn bằng khung kim loại, giúp máy hoạt động bền vững ngay cả trong những yêu cầu môi trường làm viêc khó khăn nhất.
 * Sử dụng trong các ngành công nghiệp như:
- Chính phủ
-  Bệnh viện
-  Sản xuất
-  Hàng tiêu dùng
-  Vận tải & Logistics
* 105SL Plus Được dùng để:
- Tài liệu & quản lý tập tin
Quản lý hàng tồn kho

- Tiếp nhận / Vận Chuyển

- Tuân thủ ghi nhãn mác
- Thức ăn
- Thông tin Labels

- Ghi nhãn theo thứ tự
- Labels Ảnh Chế biến
* Tính năng chính:
- Phương thức in: In truyền nhiệt trực tiếp / gián tiếp
- Tốc độ in: 203 dpi/ 300dpi
- Màn hình LCD
- Bộ nhớ: 16 MB SDRAM; 8 MB Flash
- Mực in mã vạch được dùng:
  • Mặt ngoài (out site)
  • Chiều dài mực in: 450m hoặc 300m
  • Chiều rộng: 110mm
- In được hầu hết tất cả mã vạch (barcode)
  • 1D: Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
  • 2-dimensional bar codes (2D): Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Azte
- Ngôn ngữ lập trình: XML,ZPL I, ZPL II
- Tùy chọn: 
  • ZebraNet® b/g Print Server (internal)
  • Dao cắt tự động
  • Font chữ mở rộng


Máy in mã vạch Zebra ZM600

Máy in mã vạch Zebra ZM600

Loại máy in công nghiệp thuộc dòng Z của hãng Zebra, được nâng cấp RIFD để mã hóa nhãn in. Đáp ứng nhu cầu in tem mã vạch  tốc độ nhanh rõ nét và số lựợng lớn, phù hợp với các nhà máy sản xuất khu công nghiệp, công ty dệt may… Quản lý kho và hàng tồn kho hiệu quả hơn với máy in mã vạch ZM600.

Máy in công nghiệp dòng Z của Zebra bao gồm: Zebra ZM600 và Zebra ZM400

Tính năng của máy in ZM600:

- Phương thức in: Truyền nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt gián tiếp ( tại một thời điểm chỉ sử dụng 1 trong 2 chế độ)
- Khung bên ngòai được thiết kế bằng kim loại để đáp ứng trong môi trường khắc nghiệt
- Độ phân giải: ZM600 203dpi và ZM 600 300dpi

Máy in mã vạch sato CL6XN

Máy in mã vạch CL6NX

CL6XN mới cung cấp một loạt các tính năng tiêu chuẩn vượt trội bởi sự cạnh tranh máy in nhãn rộng lên đến 6”. Thiết lập máy in, vận hành và bảo trì là vô cùng dễ dàng và trực quan. Đó là lần đầu tiên máy in mã vạch công nghiệp Sato thực sự lột xác, thiết kế cho các ứng dụng in ấn đòi hỏi khắt khe nhất


Tính năng chính:

Tên sản phẩmCL6XN
Phương thức inTruyền nhiệt trực tiếp / truyền nhiệt giá tiếp
Độ phân giải203 dpi (8dots/mm) / 305dpi(12dots/mm)
Tốc độ in:10ips(254mm/s)            8ips(203mm/s)
Bộ nhớCPU1: 2GB Flash, 256MB RAM CPU2: 4MB Flash, 64 MB RAM

Thông số kỹ thuật máy in mã vạch CL6XN:

Chế độ in:

(1)    Continuous
(2)    Tear-off
(3)    Cutter
(4)     Dispense
(5)     Linerless

Tính năng giấy in mã vạch

-          Loại cảm biến:
(1)    Điều chỉnh cảm biến truyền qua cho Gap,
(2)    Điều chỉnh phản cảm biến cho Đen Mark,
(3)    Paper End, Ribbon Near-End/End
-          Loại giấy in:
(1)    Cuộn: Continuous, Die-cut, Linerless
(2)    Tag, Ticket
-          Chiều dài tối thiểu của giấy in
 Continuous Tear-off                    Cutter                                 Dispenser
     0.35" (9 mm)                         0.79" (20 mm)                     1.18" (30 mm)
       -      Độ dầy của nhãn:
0.002" (0.060 mm) - 0.011" (0.268 mm)
       -      Đường kính cuộn giấy in
8" (203.2 mm) trên lõi 3" (76.0 mm)

Mực in mã vạch

-          Chiều dài: 600m, đường kính lõi 1”
-          Đường kính cuộn mực in: Tối đa 90mm
-          Sử dụng: mực mặt ngoà (Face out)/mực mặt trong(Face in)

Cổng kết nôi:

USB 2.0 (Type A, Type B), Ethernet (IPv4/IPv6) on Rear Panel, USB 2.0 (Type A) on Front Panel, RS-232C, IEEE1284, EXT on Standard Interface Board, Bluetooth® Ver. 3.0
Tùy chọn
Wi-Fi®, Wi-Fi Direct® and CCX (Cisco®) Version 4 Certified, IEEE 802.11 a/b/g/n, Dual Band (2.4 GHz, 5 GHz)

Màn hình: 3.5” LCD

Mã vạch 

-          Linear Code 39, Code 93, Code 128, CODABAR (NW7), EAN8/13, GS1-DatabarTM, GS1-128 (UCC/EAN128), Interleaved 2/5, Industrial 2/5, JAN 8/13, Matrix 2/5, MS1, Bookland, PostnetTM, UPC-A/E
-          2D Symbologies PDF417, Micro PDF, Maxi Code, GS1 Data Matrix, QR Code, Micro QR Code and Composite Symbologies, Aztec

Đường kính:

Rộng: 338, chiều dài: 457, chiều cao: 321 (mm)

Trọng lượng:

20,3 kg

Nguồn yêu cầu:

(1)    Điện áp: AC 100 - 240 V, 4.5 A, ±10 %
(2)    Tấn số: 50 - 60 Hz
(3)    Nguồn tiêu thụ: AC 230 V/ 50 Hz

Điều kiện môi trường

(1)    Tương tác: 0 - 40 ºC (32 - 104 ºF), 30 - 80 % RH
(2)    Lưu trữ: -20 - 60 ºC (-4 - 140 ºF), 30 - 90 % RH